Phiên âm : jǔ zhí cuò wǎng.
Hán Việt : cử trực thố uổng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《論語.為政》:「舉直錯諸枉, 則民服;舉枉錯諸直, 則民不服。」指選任正直賢良之士, 罷黜奸佞邪媚之人。《後漢書.卷七三.公孫瓚傳》:「紹不能舉直措枉, 而專為邪媚。」《梁書.卷一.武帝本紀上》:「懷柔萬姓, 經營四方;舉直措枉, 較如畫一。」