VN520


              

舉火

Phiên âm : jǔ huǒ.

Hán Việt : cử hỏa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舉火為號.

♦Nhóm lửa nấu ăn. ◇Trang Tử 莊子: Tam nhật bất cử hỏa, thập niên bất chế y 三日不舉火, 十年不製衣 (Nhượng vương 讓王).
♦Làm ăn sinh sống. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Dĩ chí tứ phương hiền sĩ, lại công cử hỏa giả, bất khả thắng số 以至四方賢士, 賴公舉火者, 不可勝數 (Đậu gián nghị lục 竇諫議錄).
♦Đốt lửa. ◇Sử Kí 史記: Thái San thượng cử hỏa, hạ tất ứng chi 泰山上舉火, 下悉應之 (Hiếu Vũ bổn kỉ 孝武本紀).
♦Nổi binh. ◇Văn Trưng Minh 文徵明: Thả tặc cử hỏa hướng nội, thị hữu ứng dã 且賊舉火向內, 恃有應也 (Nam Kinh Thái Thường tự Khanh Gia hòa Lữ Công hành trạng 南京太常寺卿嘉禾呂公行狀).


Xem tất cả...