Phiên âm : jǔ xiào lián.
Hán Việt : cử hiếu liêm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漢朝的一種取士制度。指地方官向朝廷推薦孝順父母、清廉方正的人出來做官。《三國演義》第一回:「弘曾舉孝廉, 亦嘗作吏, 早喪。」