VN520


              

舉國若狂

Phiên âm : jǔ guó ruò kuáng.

Hán Việt : cử quốc nhược cuồng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

形容表演、慶祝等娛樂活動, 使眾人為之著迷與瘋狂。典出《禮記.雜記下》:「子貢觀於蜡。孔子曰:『賜也, 樂乎?』對曰:『一國之人皆若狂, 賜未知其樂也。』」《老殘遊記》第二回:「白妞是何許人也?說的是何等樣書?為甚一紙招貼便舉國若狂如此?」


Xem tất cả...