Phiên âm : yǔ qí.
Hán Việt : dữ kì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
與其坐車, 不如坐船.
♦(Liên từ) Biểu thị so sánh (lợi hại, được mất) giữa hai sự việc hoặc hai loại tình huống, để mà chọn lựa, lấy hay bỏ. ◇Luận Ngữ 論語: Lễ, dữ kì xa dã, ninh kiệm 禮, 與其奢也, 寧儉 (Bát dật 八佾) Lễ, mà quá xa xỉ, thà rằng kiệm ước (còn hơn).