Phiên âm : zhì qīn gǔ ròu.
Hán Việt : chí thân cốt nhục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
關係最密切的親人, 通常是指父母子女兄弟姐妹。《封神演義》第五六回:「依臣愚見, 必用至親骨肉之臣征伐, 庶無二者之虞。」