Phiên âm : zhì shèng.
Hán Việt : chí thánh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bậc có tài đức cao hơn hết.♦Tiếng tôn xưng Khổng Tử 孔子. Minh Thế Tông (1530) tôn xưng Khổng Tử là Chí Thánh Tiên Sư 至聖先師.