VN520


              

腦子

Phiên âm : nǎo zi.

Hán Việt : não tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 頭腦, 腦袋, 腦筋, .

Trái nghĩa : , .

他腦子好, 又用功, 學習成績很好.

♦Não tủy, óc. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tha đãn phàm yếu cật nhân đích não tử, tựu nã giá hồ lô lai đả ngã điếm lí dược tửu 他但凡要吃人的腦子, 就拿這葫蘆來打我店裏藥酒 (Đệ tam bát hồi).
♦Đầu óc. § Tức năng lực suy tư, ghi nhớ, lí luận... ◇Lỗ Tấn 魯迅: Não tử tượng thạch đầu, tổng thị thuyết bất thông 腦子像石頭, 總是說不通 (Thư tín tập 書信集, Trí Mạnh Thập Hoàn 致孟十還).
♦Hương long não. ◇Trang Quý Dụ 莊季裕: Nhập hương long trà, mỗi cân bất quá dụng não tử nhất tiền, nhi hương khí cửu bất hiết 入香龍茶, 每斤不過用腦子一錢, 而香氣久不歇 (Kê lặc biên 雞肋編, Quyển hạ).


Xem tất cả...