Phiên âm : hú yán luàn yǔ.
Hán Việt : hồ ngôn loạn ngữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 胡說八道, 瞎三話四, 一片胡言, .
Trái nghĩa : , .
沒有根據、條理的隨意說話。例他到處胡言亂語, 總有一天會惹禍上身。沒有根據、沒有條理的隨意說話。元.張鳴善〈水仙子.鋪眉苫眼早三公〉曲:「胡言亂語成時用, 大綱來都是烘。」《警世通言.卷六.俞仲舉題詩遇上皇》:「眾人看那俞良時, 卻有八分酒, 只推醉, 口裡胡言亂語, 不住聲。」