Phiên âm : hú yǎn.
Hán Việt : hồ yểm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
裝瘋賣傻。元.王實甫《西廂記.第二本.楔子》:「別的都僧不僧、俗不俗、女不女、男不男, 只會齋得飽, 也只向那僧房中胡渰, 那裡怕焚燒了兜率伽藍。」