Phiên âm : hú lūn hùn nào.
Hán Việt : hồ luân hỗn náo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻糊裡糊塗、任性胡為。《三俠五義》第一一七回:「弄了錢來, 也不幹些正經事體, 不過是胡掄混鬧、不三不二的花了。」