Phiên âm : bèi shuǐ zhèn.
Hán Việt : bối thủy trận.
Thuần Việt : thế trận sinh tử.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thế trận sinh tử背水摆阵,比喻处于死里求生的境地韩信攻赵,在井陉口用背水阵,大破赵兵后来将领们问他这是什么道理,韩信回答说兵法里有"陷之死地而后生,置之亡地而后存"的话