Phiên âm : bèi xié céng.
Hán Việt : bối tà tằng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
地質學上指因褶皺變形, 使得岩層中心拱起, 兩側傾斜向下。常是很好的儲油構造。
nếp lồi (địa chất) (Lớp nham thạch hình yên ngựa nổi chính giữa. Thường là cấu tạo trữ dầu tốt nhất)。中部拱起成馬鞍形的岩層。常是最好的儲油構造。