VN520


              

背後

Phiên âm : bèi hòu.

Hán Việt : bối hậu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 背面, .

Trái nghĩa : 當面, 前面, .

1.後面。例你背後沾到什麼東西了?2.暗中。例在背後說別人的壞話是不好的行為。
1.後面。《薛仁貴征遼事略》:「太宗一騎馬落荒走, 莫離支背後趕著。」《紅樓夢》第三五回:「忽見紫鵑從背後走來, 說道:『姑娘吃藥去罷, 開水又冷了。』」2.暗中。如:「大家都開誠布公, 沒有人在背後運作, 所以問題很快就迎刃而解了。」《紅樓夢》第五二回:「寶二爺當面使他, 他撥嘴兒不動;連襲人使他, 他背後罵他。」

1. phía sau; lưng。
後面。
山背後。
lưng núi

2. mặt trái。
反面。

3. sau lưng; ngấm ngầm; vụng trộm。
不當面。
有話當面說,不要背後亂說。
có chuyện gì thì nói thẳng ra, đừng có mà nói xấu sau lưng.


Xem tất cả...