VN520


              

肝膽

Phiên âm : gān dǎn.

Hán Việt : can đảm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

肝膽相照

♦Gan và mật. ◇Trang Tử 莊子: Vong kì can đảm, di kì nhĩ mục 忘其肝膽, 遺其耳目 (Đại tông sư 大宗師) Quên đi gan và mật của mình, không để ý đến tai và mắt của mình nữa.
♦Tỉ dụ thành khẩn, trung thành. ◇Sử Kí 史記: Thần nguyện phi phúc tâm, thâu can đảm, hiệu ngu kế, khủng túc hạ bất năng dụng dã 臣願披腹心, 輸肝膽, 效愚計, 恐足下不能用也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tôi xin phơi bày tim ruột, nói rõ lòng thành, dâng lên cái kế ngu muội của tôi, chỉ sợ túc hạ không biết dùng.
♦Chỉ người có cá tính cứng cỏi trọng nghĩa.


Xem tất cả...