Phiên âm : gān cháng.
Hán Việt : can tràng.
Thuần Việt : gan ruột; ruột gan.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
gan ruột; ruột gan肝和肠,多用于比喻gānchángyùlièphơi bày gan ruột; ruột đổ gan phơi.痛断肝肠tòngduàngānchángruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.