VN520


              

肝火

Phiên âm : gān huǒ.

Hán Việt : can hỏa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

動肝火

♦Theo Đông y, can hỏa 肝火 là chứng trạng do can khí uất kết, thành hơi nóng nghịch lên, làm cho nhức đầu, chóng mặt, đỏ mắt, nóng đỏ mặt, miệng khô đắng, v.v.
♦Sự nổi giận, nộ hỏa, nộ khí.


Xem tất cả...