VN520


              

肝儿颤

Phiên âm : gān er chàn.

Hán Việt : can nhân chiến.

Thuần Việt : run bắn cả người; run rẩy sợ hãi; sợ run lập cập; .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

run bắn cả người; run rẩy sợ hãi; sợ run lập cập; run như cầy sấy; vô cùng sợ hãi
指十分害怕;畏惧;恐惧
一听说明天要考试,他就肝儿颤。
yī tīng shuōmíng tiān yào kǎoshì, tā jiù gān er chàn.
vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
只要别人一请他做报告,他就有点肝儿颤。
zhǐyào biérén yī qǐng tā zuò bàogào, tā jiù yǒudiǎn gān er chàn.
chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.


Xem tất cả...