VN520


              

聲明

Phiên âm : shēng míng.

Hán Việt : thanh minh.

Thuần Việt : tuyên bố; thanh minh.

Đồng nghĩa : 申明, 說明, .

Trái nghĩa : , .

1. tuyên bố; thanh minh. 公開表示態度或說明真相.

♦Chỉ âm thanh và ánh sáng. Sau chỉ thanh giáo văn minh.
♦Trình minh (ngày xưa chỉ cấp dưới thông báo với cấp trên). ◇Tưởng Sĩ Thuyên 蔣士銓: Nhân thử đệ bối nhất diện thanh minh khai phủ, nhất diện bôn phó kinh sư 因此弟輩一面聲明開府, 一面奔赴京師 (Quế lâm sương 桂林霜, Khách thoán 客竄) Nhân đó đệ bối một mặt trình lên khai phủ, một mặt đi đến kinh đô.
♦Làm cho sáng tỏ. ◎Như: thanh minh đại nghĩa 聲明大義.
♦Tuyên bố, công khai nói cho mọi người cùng biết.
♦Bản tuyên bố. ◎Như: phát biểu liên hợp thanh minh 發表聯合聲明 ra bản tuyên bố chung.
♦Phật giáo ngữ: Một trong ngũ minh 五明, văn pháp Ấn Độ cổ, môn học về thanh vận.


Xem tất cả...