Phiên âm : jù wén chéng léi.
Hán Việt : tụ văn thành lôi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 積習沉舟, 水滴石穿, .
Trái nghĩa : , .
蚊聲雖小, 但聚集眾蚊之聲, 則可大如雷。比喻積讒致惑。《漢書.卷五三.景十三王傳.中山靖王劉勝傳》:「夫眾喣漂山, 聚蚊成雷。」