Phiên âm : gēng dú chuán jiā.
Hán Việt : canh độc truyền gia.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以勤苦恬淡、不慕名利的門風傳家。《三國演義》第二八回:「老夫耕讀傳家, 止生此子, 不務本業, 惟以游獵為事。是家門不幸也。」