VN520


              

耕牛為主遭鞭杖

Phiên âm : gēng niú wèi zhǔ zāo biān zhàng.

Hán Việt : canh ngưu vi chủ tao tiên trượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

本指耕牛為救主人逃離虎口, 用角將熟睡的牧童驚醒, 牧童不察, 反以杖鞭打其牛。後引申為恩遭仇報。元.孔文卿《東窗事犯》第一折:「不索你狠, 更怕我荒, 你道是先打後商量, 做了個耕牛為主遭鞭杖。」


Xem tất cả...