Phiên âm : gēng zhòng.
Hán Việt : canh chủng.
Thuần Việt : cày cấy; cày ruộng và trồng trọt; công việc đồng á.
cày cấy; cày ruộng và trồng trọt; công việc đồng áng; cày bừa trồng trọt
耕地和种植
kāichūnle, nóngmín dōu mángzhe gēngzhòng tǔdì.
vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.