VN520


              

翩翩

Phiên âm : piān piān.

Hán Việt : phiên phiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

翩翩起舞.

♦Vùn vụt (dáng bay nhanh). ◇Bạch Cư Dị 白居易: Lương thượng hữu song yến, Phiên phiên hùng dữ thư 梁上有雙燕, 翩翩雄與雌 (Yến thi thị Lưu tẩu 燕詩示劉叟) Trên xà có đôi chim én, Vụt bay trống và mái.
♦Nhẹ nhàng, uyển chuyển, thoăn thoắt. ◎Như: phiên phiên khởi vũ 翩翩起舞 nhảy múa thoăn thoắt.
♦Qua lại.
♦Hớn hở, thích chí, tự đắc tự hỉ. ◇Trương Hoa 張華: Phiên phiên nhiên, hữu dĩ tự lạc dã 翩翩然, 有以自樂也 (Tiêu liêu phú 鷦鷯賦) Hớn hở thích chí, tự lấy làm vui.
♦Phong lưu, văn nhã.
♦Tiêu sái, thanh thoát. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Dật trí phiên phiên, hữu xuất trần chi thái 逸致翩翩, 有出塵之態 (Quyển tam thập tứ) Phóng dật tiêu sái, có vẻ thoát tục.