Phiên âm : qún jū xuè chǔ.
Hán Việt : quần cư huyệt xử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
上古的人群居於山洞之中。後比喻人見聞不廣, 粗野無知。《後漢書.卷一三.隗囂傳》:「王之將吏, 群居穴處之徒, 人人抵掌, 欲為不善之計。」