Phiên âm : qún shī chǔ kūn zhōng.
Hán Việt : quần sắt xử côn trung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
很多蝨子藏在褲縫中。語本《晉書.卷四九.阮籍傳》:「獨不見群蝨之處褌中, 逃乎深縫, 匿乎壞絮, 自以為吉宅也。行不敢離縫際, 動不敢出褌襠。」後以譏諷世俗輩之苟且偷安。如:「他們這樣過生活, 真像群蝨處褌中, 苟且偷生, 又有什麼意義呢?」