Phiên âm : zhì zhī sǐ dì ér hòu shēng.
Hán Việt : trí chi tử địa nhi hậu sanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容置身於無退路的境地, 勢必能拚死向前, 求得生存。參見「陷之死地而後生」條。《三國演義》第九五回:「孫子云:『置之死地而後生。』若魏兵絕我汲水之道, 蜀兵豈不死戰?以一可當百也。」