Phiên âm : mián guǒ chèng chuí.
Hán Việt : miên khỏa xứng chùy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻隱而不顯。《五燈會元.卷二○.大溈果禪師法嗣》:「興化道:『我逢人則不出, 出則便為人, 又作麼生?』師曰:『綿裹秤鎚。』」