Phiên âm : tǒng màn.
Hán Việt : thống man.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
有錢財而任意揮霍。《宋元戲文輯佚.三負心陳叔文》:「調勤統鏝用機謀, 全然不管我門頭。」明.劉兌《金童玉女嬌紅記》:「俏書生空自多情, 村茶客偏生統鏝。」