Phiên âm : jié shéng ér zhì.
Hán Việt : kết thằng nhi trị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
上古無文字, 故用結繩的方法來記事。《易經.繫辭下》:「上古結繩而治, 後世聖人易之以書契。」後亦比喻以最清簡的方法來治國。南朝宋.劉義慶《世說新語.品藻》:「人皆如此, 便可結繩而治, 但恐狐狸貒貉啖盡。」