VN520


              

紙上談兵

Phiên âm : zhǐ shàng tán bīng.

Hán Việt : chỉ thượng đàm binh.

Thuần Việt : lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế. 在文字上談用兵策略, 比喻不聯系實際情況, 發空議論.

♦Bàn binh pháp trên mặt giấy, chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết. § Thời Chiến quốc, Triệu Quát 趙括 giỏi đàm luận binh pháp, không biết biến thông, chỉ trong một trận ở Trường Bình đại bại, Triệu quân bị giết bốn mươi vạn người (Sử Kí, Quyển bát thập nhất, Liêm Pha Lạn Tương Như truyện). Sau chỉ thượng đàm binh 紙上談兵 dùng tỉ dụ việc nghị luận không hợp thật tế. ☆Tương tự: không ngôn vô bổ 空言無補.


Xem tất cả...