Phiên âm : zhǐ fānr.
Hán Việt : chỉ phiên nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
長形的紙旗。齋醮或喪葬時置於隊伍前引導靈魂。《永樂大典戲文三種.小孫屠.第一四出》:「奔行程, 哀哀不曾住聲, 各不定珠淚如傾。挑著個紙幡兒, 招展痛苦傷情。」