VN520


              

納罕

Phiên âm : nà hǎn.

Hán Việt : nạp hãn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

她一看家里一個人也沒有, 心里很納罕.

♦Sửng sốt, lấy làm lạ, kinh ngạc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hợp gia chi nhân đô ám ám đích nạp hãn, thuyết: Khán tha như hà giá đẳng hiền huệ khởi lai liễu? 合家之人都暗暗的納罕, 說: 看他如何這等賢惠起來了 (Đệ lục thập bát hồi) Mọi người trong nhà đều lấy làm lạ và nói vụng với nhau: Không biết vì sao mợ ấy lại trở nên hiền hậu như thế?


Xem tất cả...