Phiên âm : nà lǚ jué zhǒng.
Hán Việt : nạp lí quyết chủng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻窮困、窘迫。《幼學瓊林.卷三.貧富類》:「曾子捉襟見肘, 納履決踵, 貧不勝言。」也作「納屨踵決」。