Phiên âm : hóng mào zi.
Hán Việt : hồng mạo tử.
Thuần Việt : mũ đỏ .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. mũ đỏ (thời kỳ khủng bố trắng bọn phản động gọi những người đảng viên cộng sản và nhân sĩ tiến bộ là người đội mũ đỏ.). 在白色恐怖時期, 進步人士被反動派指為共產黨員或與共產黨有聯系, 叫做被戴上紅帽子.