VN520


              

糾纏

Phiên âm : jiū chán.

Hán Việt : củ triền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

問題糾纏不清.

♦Ràng rịt lẫn nhau. ◇Giả Nghị 賈誼: Phù họa chi dữ phúc hề, hà dị củ triền? 夫禍之與福兮, 何異糾纏? (Phục điểu phú 鵩鳥賦).
♦Quấy rầy, phiền nhiễu không thôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Vật phục tương củ triền, ngã hành thả tử 勿復相糾纏, 我行且死 (Đổng Sinh 董生) Đừng quấy rầy nữa, ta mà còn làm (chuyện ấy) thì chết luôn đấy.