VN520


              

糟糠

Phiên âm : zāo kāng.

Hán Việt : tao khang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

糟糠之妻(指貧窮時共患難的妻子).

♦Thức ăn thô xấu. § Vốn chỉ cho thức ăn hèn mọn, sau được dùng để ví dụ tỉ khưu kiêu mạn và pháp thô xấu. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Chúng trung chi tao khang, Phật uy đức cố khứ; tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp 眾中之糟糠, 佛威德故去; 斯人尠福德, 不堪受是法 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Hạng tao khang trong chúng vì sợ uy đức của Phật nên bỏ đi; những kẻ đó ít phúc đức, chẳng kham và tiếp nhận được pháp này.
♦Chỉ người vợ từ thuở hàn vi. § Tống Hoằng 宋弘 có câu: Tao khang chi thê bất khả hạ đường 糟糠之妻不可下堂 Người vợ từng ăn cám ăn tấm với mình (cùng chịu cảnh nghèo hèn) không thể bỏ được.