VN520


              

籠絡

Phiên âm : lǒng luò.

Hán Việt : lung lạc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

籠絡人心.

Lunglạc là hai khí cụ để cùm kẹp súc vật. Nghĩa bóng: Dùng quyền lực hoặc thủ đoạn chế ngự người khác. ◇Tống sử 宋史: Tự Thái Kinh đắc chánh, sĩ đại phu vô bất thụ kì lung lạc 自蔡京得政, 士大夫無不受其籠絡 (Hồ An Quốc truyện 胡安國傳) Từ khi Thái Kinh nắm được quyền chính, các sĩ phu không ai không chịu sự kềm chế của ông ta.
♦Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu.
♦Bao trùm, thống quát. § Cũng viết là lung lạc 籠落. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Đạo Nguyên hiếu trứ thư, chí dục lung lạc vũ trụ 道原好著書, 志欲籠絡宇宙 (Lưu Đạo Nguyên 劉道原, Thập quốc kỉ niên 十國紀年, Tự 序) (Lưu) Đạo Nguyên thích viết sách, chí muốn bao trùm vũ trụ.