Phiên âm : guǎn chéng zǐ.
Hán Việt : quản thành tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.毛筆的代稱。唐.韓愈〈毛穎傳〉:「秦皇帝使恬賜之湯沐, 而封諸管城, 號曰『管城子』。」也稱為「管城侯」。2.泛指從事寫作的人。《聊齋志異.卷一○.素秋》:「管城子無食肉相, 其來舊矣。」