Phiên âm : guǎn shāng.
Hán Việt : quản thương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.管仲與商鞅, 為法家之祖。二人分別為齊、秦之相, 行使法治, 使兩國稱霸諸侯。2.善於治國的臣子。《戰國策.齊策四》:「而治可以為管商之師, 議義聽行。」