VN520


              

管商

Phiên âm : guǎn shāng.

Hán Việt : quản thương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.管仲與商鞅, 為法家之祖。二人分別為齊、秦之相, 行使法治, 使兩國稱霸諸侯。2.善於治國的臣子。《戰國策.齊策四》:「而治可以為管商之師, 議義聽行。」


Xem tất cả...