Phiên âm : xiào lǐ cáng dāo.
Hán Việt : TIẾU LÝ TÀNG ĐAO.
Thuần Việt : nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam .
nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác). 比喻外表和氣, 心里陰險狠毒.