Phiên âm : xuè jiàn xiǎo rú.
Hán Việt : huyệt kiến tiểu nho.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻見識狹小的學者。清.江藩《漢學師承記.卷六.孔廣森》:「竊師氏旁要之算, 而耳聽下士, 穴見小儒, 不知五五之開方。」