Phiên âm : xuè chǔ zhī yǔ.
Hán Việt : huyệt xử tri vũ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
久居洞中而習知風雨來臨的徵兆, 故能預知風雨。比喻有所經驗, 故能先知。《漢書.卷七五.翼奉傳》:「知日蝕地震之效昭然可明, 猶巢居知風, 穴處知雨, 亦不足多, 適所習耳。」