Phiên âm : chèng chuí luò jǐng.
Hán Việt : xưng chùy lạc tỉnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻不見蹤影, 不知下落。宋.釋曉瑩《羅湖野錄》卷一:「福州資福善禪師:自此一別, 稱鎚落井。」