Phiên âm : chēng de shàng.
Hán Việt : xưng đắc thượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
極言可以配得上如此的稱號。如:「他稱得上是圍棋高手。」也作「稱得起」。