VN520


              

稱讚

Phiên âm : chēng zàn.

Hán Việt : xưng tán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 稱道, 稱頌, 讚美, 讚揚, 稱譽, 表揚, 歌頌, 贊美, 贊頌, 贊揚, .

Trái nghĩa : 唾罵, 毀謗, 譏諷, 譴責, 斥責, 責備, 責罵, 責怪, 指責, .

讚美、褒揚。例對成長中的孩子適時加以稱讚, 可以建立他們的自信心。
讚美褒揚。《三國演義》第三四回:「次日出城, 見玄德所乘之馬極駿, 問之知是張武之馬, 表稱讚不已。」《文明小史》第二一回:「說罷進去更衣, 停了好一會才走出來, 卻換了一身時髦的裝束, 楊編修嘖嘖稱讚, 說他輕了十年年紀。」也作「稱贊」。


Xem tất cả...