Phiên âm : chēng shì.
Hán Việt : xưng thị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.相等相副。《文選.曹丕.典論論文》:「然於他文, 未能稱是。」2.表示贊成、肯定。《文明小史》第三四回:「毓生聽了這話, 甚合己意, 點頭稱是。」