VN520


              

稱呼

Phiên âm : chēng hu.

Hán Việt : xưng hô.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

你說我該怎么稱呼她?

♦Gọi, kêu (đối với người cùng nói chuyện). ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Dĩ hậu cha môn hoàn yếu tại nhất khối nhi bạn sự, tổng bất năng dụng giá dạng đích xưng hô 以後咱們還要在一塊兒辦事, 總不能用這樣的稱呼 (Đệ ngũ tứ hồi).


Xem tất cả...