Phiên âm : huò fú xiāng yǐ.
Hán Việt : họa phúc tương ỷ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
禍與福常相因而至, 往往福因禍生, 而禍中藏福。參見「禍兮福所倚, 福兮禍所伏」條。《舊唐書.卷七一.魏徵傳》:「禍福相倚, 吉凶同域, 唯人所召, 安不可思。」