Phiên âm : pò shān jiàn.
Hán Việt : phá san kiếm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
神話傳說中的寶劍, 持之可以破寶山, 但只可用一次。《太平廣記.卷二三二.破山劍》:「此是破山劍, 唯可一用。」